Enjoy là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn rất nhiều người nhầm lẫn hoặc không biết quá khứ của enjoy là gì và được sử dụng như thế nào. Nếu bạn cũng nằm trong số đó, hãy xem ngay bài viết dưới đây của IELTS Leaning để được giải đáp nhé!
1. Enjoy là gì?
Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ nghĩa là thưởng thức, thư giản
Enjoy dùng để nói đến việc thưởng thức, hưởng thụ hoặc có niềm vui từ một trải nghiệm, một hoạt động hoặc một thứ gì đó. Khi bạn nói bạn “enjoy” điều gì đó, bạn đang diễn đạt rằng bạn có cảm giác hạnh phúc, thoải mái hoặc thích thú từ việc thực hiện điều đó.
Ví dụ:
- I enjoy reading books in my free time. (Tôi thích đọc sách trong thời gian rảnh rỗi.)
- She enjoys hiking in the mountains. (Cô ấy thích đi leo núi.)
- We all enjoyed the concert last night. (Chúng tôi tất cả đã thích thú với buổi hòa nhạc tối qua.)
2. Cách sử dụng enjoy trong tiếng Anh
Enjoy + N
Cấu trúc: Enjoy + N
Ý nghĩa: Thích, vừa lòng với cái gì

Ví dụ:
- I enjoy music that has meaningful lyrics and a good melody. (Tôi thích âm nhạc có lời bài hát ý nghĩa và giai điệu tốt.)
- She enjoys painting, especially landscapes and seascapes. (Cô ấy thích vẽ tranh, đặc biệt là phong cảnh và biển.)
- They enjoy sports like soccer and basketball in their free time. (Họ thích thể thao như bóng đá và bóng rổ trong thời gian rảnh rỗi.)
Enjoy + Ving
Cấu trúc: Enjoy doing something
Ý nghĩa: Thích, tận hưởng khi làm việc gì
Ví dụ:
- He enjoys swimming in the lake on hot summer days. (Anh ấy thích bơi trong hồ vào những ngày nóng mùa hè.)
- She really enjoys cooking, experimenting with new recipes every week. (Cô ấy thực sự thích nấu ăn, thử nghiệm với các công thức mới hàng tuần.)
- We enjoy hiking in the mountains to connect with nature and get some exercise. (Chúng tôi thích đi bộ đường dài trên núi để kết nối với thiên nhiên và tập thể dục.)
Xem thêm:
3. Quá khứ của enjoy
Enjoy là một động từ có quy tắc nên quá khứ của enjoy là enjoyed.
V1 của Enjoy(Infinitive – V nguyên thể) | V2 của Enjoy(Simple past – Động từ quá khứ) | V3 của Enjoy(Past Participle – Phân từ II) |
Enjoy | Enjoyed | Enjoyed |

Ví dụ:
- She enjoyed the movie they watched last night. (Cô ấy đã thích thú bộ phim mà họ xem tối qua.)
- We enjoyed the family reunion during the holiday season. (Chúng tôi đã thưởng thức buổi họp mặt gia đình trong mùa kỳ nghỉ.)
- He enjoyed the music festival over the weekend. (Anh ấy đã thích thú buổi lễ hội âm nhạc vào cuối tuần.)
Xem thêm:
4. Cách phát âm enjoy
Dạng động từ | Cách chia | Anh – Anh (UK) | Anh – Mỹ |
Hiện tại với I/ You/ We/ They | Enjoy | /ɪnˈdʒɔɪ/ | /ɪnˈdʒɔɪ/ |
Hiện tại vớiHe/ She/ It | Enjoys | /ɪnˈdʒɔɪz/ | /ɪnˈdʒɔɪz/ |
Quá khứ đơn | Enjoyed | /ɪnˈdʒɔɪd/ | /ɪnˈdʒɔɪd/ |
Phân từ II | Enjoyed | /ɪnˈdʒɔɪd/ | /ɪnˈdʒɔɪd/ |
V-ing | Enjoying | /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ | /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ |
5. Cách chia động từ enjoy
Trong các thì của câu
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | enjoy | enjoy | enjoy | enjoy | enjoy | enjoy |
HT tiếp diễn | am enjoying | are enjoying | is enjoying | are enjoying | are enjoying | are enjoying |
HT hoàn thành | have enjoyed | have enjoyed | has enjoyed | have enjoyed | have enjoyed | have enjoyed |
HT HTTD | have beenenjoying | have beenenjoying | has beenenjoying | have beenenjoying | have beenenjoying | have beenenjoying |
QK đơn | enjoyed | enjoyed | enjoyed | enjoyed | enjoyed | enjoyed |
QK tiếp diễn | was enjoying | were enjoying | was enjoying | were enjoying | were enjoying | were enjoying |
QK hoàn thành | had enjoyed | had enjoyed | had enjoyed | had enjoyed | had enjoyed | had enjoyed |
QK HTTD | had beenenjoying | had beenenjoying | had beenenjoying | had beenenjoying | had beenenjoying | had beenenjoying |
TL đơn | will enjoy | will enjoy | will enjoy | will enjoy | will enjoy | will enjoy |
TL gần | am goingto enjoy | are goingto enjoy | is goingto enjoy | are goingto enjoy | are goingto enjoy | are goingto enjoy |
TL tiếp diễn | will be enjoying | will be enjoying | will be enjoying | will be enjoying | will be enjoying | will be enjoying |
TL hoàn thành | will haveenjoyed | will haveenjoyed | will haveenjoyed | will haveenjoyed | will haveenjoyed | will haveenjoyed |
TL HTTD | will havebeen enjoying | will havebeen enjoying | will havebeen enjoying | will havebeen enjoying | will havebeen enjoying | will havebeen enjoying |
Trong các mẫu câu
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
Câu ĐK loại 2 – MĐ chính | would enjoy | would enjoy |
Câu ĐK loại 2 – Biến thể của MĐ chính | would be enjoying | would be enjoying |
Câu ĐK loại 3 – MĐ chính | would have enjoyed | would have enjoyed |
Câu ĐK loại 3 – Biến thể của MĐ chính | would have been enjoying | would have been enjoying |
Câu giả định – HT | enjoy | enjoy |
Câu giả định – QK | enjoyed | enjoyed |
Câu giả định – QKHT | had enjoyed | had enjoyed |
Câu giả định – TL | should enjoy | should enjoy |
Câu mệnh lệnh | enjoy | enjoy |
Xem thêm:
6. Một số cấu trúc khác của enjoy
Các cụm từ đi với enjoy
Enjoy – enjoy: Chúc vui vẻ, mong bạn hài lòng.
- “Here’s your coffee. Enjoy!” (Đây là cà phê của bạn. Chúc vui vẻ!)
Enjoy oneself: Ai đó thích, tận hưởng trong khi.
- During the vacation, she enjoyed herself by lounging on the beach and exploring the local culture. (Trong kỳ nghỉ, cô ấy đã tận hưởng bằng cách nằm nghỉ trên bãi biển và khám phá văn hóa địa phương.)
Enjoy the experience: Thích, tận hưởng trải nghiệm.
- They enjoyed the experience of attending a live concert for the first time. (Họ đã thích thú khi tham gia một buổi hòa nhạc trực tiếp lần đầu tiên.)
Enjoy good/bad health: Có sức khỏe tốt/xấu.
- She has been eating well and exercising regularly to enjoy good health. (Cô ấy đã ăn uống tốt và tập thể dục đều đặn để duy trì sức khỏe tốt.)
Enjoy the moment: Tận hưởng khoảnh khắc.
- As the sun set over the ocean, they sat on the beach and enjoyed the moment. (Khi mặt trời lặn xuống biển, họ ngồi trên bãi biển và tận hưởng khoảnh khắc.)
Enjoy someone’s company: Thích thú khi ở bên ai đó.
- She always enjoys her grandfather’s company because he tells fascinating stories from his youth. (Cô ấy luôn thích thú khi ở bên ông nội vì ông kể những câu chuyện hấp dẫn về tuổi trẻ của mình.)
Xem thêm:
Thành ngữ với enjoy
Enjoy your meal: Chúc ngon miệng, dùng khi bạn muốn người khác thưởng thức bữa ăn.
- “Here’s your plate. Enjoy your meal!” (Đây là đĩa của bạn. Chúc ngon miệng!)
Enjoy the best of both worlds: Tận hưởng những điều tốt nhất từ hai hoặc nhiều sự lựa chọn khác nhau.

- Being able to work remotely allows me to enjoy the best of both worlds, working and spending time with my family.
Enjoy the ride: Hãy tận hưởng quá trình hoặc chặng đường mà bạn đang trải qua.
- Life is full of ups and downs, so remember to enjoy the ride and make the most of each moment.
Enjoy every moment: Tận hưởng từng khoảnh khắc, không để lỡ bất kỳ cơ hội nào.
- As he watched his children play, he realized how important it is to enjoy every moment of their growth.
Enjoy a clean slate: Bắt đầu lại từ đầu, thường sau khi giải quyết xong vấn đề.
- After apologizing and clearing up misunderstandings, they were able to enjoy a clean slate in their relationship.
Enjoy the fruits of one’s labor: Tận hưởng thành quả sau thời gian và công sức đầu tư vào một việc gì đó.
- After years of hard work, he was finally able to enjoy the fruits of his labor when his business became successful.
Các cụm từ đồng nghĩa với enjoy
Savor: Thưởng thức, tận hưởng.
- She likes to savor every bite of her favorite dessert.
Appreciate: Đánh giá cao, thích thú.
- We appreciate the beauty of nature when we go for hikes.
Delight in: Thích, tận hưởng.
- He delights in solving challenging puzzles.
Revel in: Tận hưởng, hưởng thụ.
- They revel in the excitement of live concerts.
Take pleasure in: Hưởng thụ, thích thú.
- She takes pleasure in reading classic literature.
Relish: Thích thú, tận hưởng.
- He relishes the opportunity to travel and explore new places.
Enjoy to the fullest: Tận hưởng một cách tối đa.
- Let’s make sure we enjoy this vacation to the fullest.
Dive into: Đắm chìm vào, tận hưởng một cách chân thành.
- He dives into his hobbies, finding joy in every moment.
Bask in: Tận hưởng, tận mắt thấy sự hạnh phúc.
- They bask in the warmth of the sun on the beach.
Take delight in: Thích thú, tận hưởng.
- She takes delight in creating beautiful artworks.
Các cụm từ trái nghĩa với enjoy
Dislike: Không thích, không ưa.
- He dislikes going to crowded parties.
Hate: Ghét.
- She absolutely hates getting up early in the morning.
Abhor: Ghét cay ghét đắng, căm thù.
- They abhor the idea of spending long hours in traffic.
Despise: Khinh thường, coi thường.
- He despises people who are dishonest.
Detest: Không chấp nhận, không thích.
- She detests eating foods with strong flavors.
Disapprove of: Không tán thành, không tán dương.
- Their parents disapprove of their decision to drop out of college.
Find unpleasant: Cảm thấy khó chịu, không thoải mái.
- Many people find unpleasant weather conditions like extreme cold.
Be bored by: Cảm thấy buồn chán với.
- He is bored by repetitive tasks at work.
Be annoyed by: Cảm thấy bực mình với.
- She is annoyed by the constant noise from the construction site.
Be frustrated with: Cảm thấy thất vọng với.
- They are frustrated with the slow progress of the project.
Tóm lại, qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về quá khứ của enjoy, cấu trúc và cách sử dụng enjoy trong tiếng Anh. Hy vọng những chia sẻ của IELTS Learning trên đây có thể giúp bạn nắm chắc cũng như biết cách vận dụng cấu trúc này vào thực tế nhé!