Quá khứ của Sleep là gì? Cách chia động từ Sleep chuẩn nhất

Động từ sleep trong tiếng Anh thì chắc hẳn có rất nhiều bạn biết đến rồi phải không nào? Mặc dù vậy, để hiểu được quá khứ của Sleep là gì cũng như cách chia động từ sleep ở những dạng thức, thì, câu điều kiện và câu giả định như thế nào thì không phải ai cũng có thể nắm rõ được.

Cho nên, hôm nay IELTS Learning chia sẻ đến các bạn những kiến thức về chủ đề sleep trong tiếng Anh. Hãy cùng mình theo dõi bài viết bên dưới nhé!

1. Sleep là gì tiếng Anh

Sleep là gì tiếng Anh
Sleep là gì tiếng Anh

Trong phần này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về nghĩa của sleep, các dạng động từ sleep trong tiếng Anh cũng như cách đọc của động từ này. 

Sleep nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, động từ sleep có nghĩa là ngủ. Nó là một hành động dùng để nói về việc nghỉ ngơi trong một thời gian nhất định, thông thường vào ban đêm hoặc là khi cơ thể cần nghỉ ngơi để có thể phục hồi sức khỏe và tinh thần. Bên cạnh đó, động từ sleep cũng có thể được dùng để chỉ hành động của động vật khi chúng nằm im để nghỉ hoặc ngủ.

Eg: 

  • Sleep well. (Chúc ngủ ngon).
  • She couldn’t sleep earlier. (Cô ấy không thể ngủ sớm hơn).
  • I sleep in my sister’s room. (Tôi ngủ trong phòng chị gái mình).

Một số phrasal verbs – Cụm động từ sleep: 

  • Sleep rough: Ngủ bên ngoài (do hoàn cảnh ép buộc).
  • Sleep in: Ngủ quên, dậy muộn, ngủ lại nơi làm việc. 
  • Sleep out: Ngủ ngoài nơi làm việc.
  • Sleep on: Gác đến ngày mai, nghĩ về thứ gì đó.  
  • Sleep tight: Nói khi muốn chúc ai ngủ ngon giấc.
  • Sleep off: Ngủ cho hết (mệt, đau đầu…), ngủ lấy lại sức.  

Cách phát âm động từ sleep (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của sleep trong tiếng Anh:

Verb forms Phiên âm UKPhiên âm US
Sleep (dạng nguyên thể) /sliːp//sliːp/
Sleeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) /sliːps//sliːps/
Slept (quá khứ & phân từ 2 của sleep)/slept//slept/
Sleeping (dạng V-ing của sleep)/ˈsliːpɪŋ//ˈsliːpɪŋ/

V1, V2 và V3 của Sleep là gì

Sleep được biết là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Dưới đây là những dạng của động từ sleep trong bảng động từ bất quy tắc.

V1 của Sleep (Infinitive – động từ nguyên thể)  V2 của Sleep (Simple past – động từ quá khứ)V3 của Sleep (Past participle – quá khứ phân từ) 
To sleepsleptslept

Xem thêm:

2. Cách chia động từ Sleep theo dạng 

Cách chia động từ Sleep theo dạng
Cách chia động từ Sleep theo dạng

Trong một câu có thể chứa rất nhiều động từ. Cho nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ mới được chia theo thì, những động từ khác lại được chia theo dạng. Đối với những câu mệnh đề hoặc là câu không có chủ ngữ thì động từ được mặc định chia theo dạng.

Động từ sleep lại được chia theo 4 dạng như sau.

Các dạngCách chiaVí dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To sleepI had to sleep before 11:00 pm because I was too tired yesterday 
Bare_V
Nguyên thể (không có “to”)
SleepI can’t sleep because of the noise 
Gerund
Danh động từ
SleepingI was sleeping when my mother woke me up 
Past Participle
Phân từ II
SleptShe’s slept for 1 hour 

Xem thêm:

3. Quá khứ của sleep là gì? Cách chia sleep theo thì

Quá khứ của sleep
Quá khứ của sleep

Cách chia động từ sleep trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp các cách chia động từ sleep theo thì trong tiếng Anh. Nếu như trong câu chỉ có 1 động từ sleep và đứng ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ ấy này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại
  • QK: thì quá khứ
  • TL: thì tương lai
  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn
IYouHe/ she/ itWeYouThey
HT đơnsleepsleepsleepssleepsleepsleep
HT tiếp diễnam sleepingare sleepingis sleepingare sleepingare sleepingare sleeping
HT hoàn thànhhave slepthave slepthas slepthave slepthave slepthave slept
HT HTTDhave beensleepinghave beensleepinghas beensleepinghave beensleepinghave beensleepinghave beensleeping
QK đơnsleptsleptsleptsleptsleptslept
QK tiếp diễnwas sleepingwere sleepingwas sleepingwere sleepingwere sleepingwere sleeping
QK hoàn thànhhad slepthad slepthad slepthad slepthad slepthad slept
QK HTTDhad beensleepinghad beensleepinghad beensleepinghad beensleepinghad beensleepinghad beensleeping
TL đơnwill sleepwill sleepwill sleepwill sleepwill sleepwill sleep
TL gầnam goingto sleepare goingto sleepis goingto sleepare goingto sleepare goingto sleepare goingto sleep
TL tiếp diễnwill be sleepingwill be sleepingwill be sleepingwill be sleepingwill be sleepingwill be sleeping
TL hoàn thànhwill havesleptwill havesleptwill havesleptwill havesleptwill havesleptwill haveslept
TL HTTDwill havebeen sleepingwill havebeen sleepingwill havebeen sleepingwill havebeen sleepingwill havebeen sleepingwill havebeen sleeping

Cách chia động từ sleep trong cấu trúc câu đặc biệt

 Đại từ số nhiềuĐại từ số ít
 I/ you/ we/ theyHe/ she/ it
Câu điều kiện loại 2 – MĐ chínhwould sleepwould sleep
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be sleepingwould be sleeping
Câu điều kiện loại 3 – MĐ chínhwould havesleptwould haveslept
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would havebeen sleepingwould havebeen sleeping
Câu giả định – HTsleepsleep
Câu giả định – QKsleptslept
Câu giả định – QKHThad slepthad slept
Câu giả định – TLshould sleepshould sleep
Câu mệnh lệnhsleepsleep

Xem thêm:

4. Các thành ngữ nói về chủ đề sleep trong tiếng Anh

Một vài thành ngữ, cụm từ được dùng để nói về những chủ đề ngủ đã được IELTS Learning tổng hợp lại và biết đâu có một lúc nào đó bạn cần dùng trong một số những idioms này.

  • Catch some Z’s: nghĩa là đi ngủ hoặc là ngủ một giấc ngắn.
  • Sleep like a log: nghĩa là ngủ say giấc và giấc ngủ này sẽ không bị gián đoạn bởi bất kỳ tiếng ồn nào.
  • Sleep tight: nghĩa là ngủ ngon nhé, chúc ngủ ngon, tương tự như là good night
  • Early to bed, early to rise, makes a man healthy, wealthy, and wise: đây là một câu tục ngữ cho thấy được sự quan trọng của việc “đi ngủ sớm và thức dậy sớm để có một cuộc sống khỏe mạnh và giàu có, thông minh”.
  • Beauty sleep: nghĩa là giấc ngủ tốt, nó giúp cho việc cải thiện ngoại hình và làn da của một người.
  • Hit the hay: nghĩa là đi ngủ đây là một cách nói khá tự nhiên dùng để diễn tả việc đi ngủ, khi bạn cảm thấy mệt và cần được nghỉ ngơi.
  • Count sheep: nghĩa là bạn đang cố gắng để ngủ bằng cách tưởng tượng một bầy cừu đang nhảy qua hàng rào, thường được dùng khi ai đó gặp khó khăn trong việc ngủ, trong tiếng Việt nó còn được gọi là “đếm cừu”.
  • Sleep on it: có nghĩa là trì hoãn việc đưa ra các quyết định để đi ngủ và vào ngày hôm sau bạn có thời gian để suy nghĩ và giải quyết vấn đề đó.
  • Pillow talk: là một cụm từ dùng để chỉ cuộc nói chuyện riêng tư trước khi đi ngủ.
  • Night owl: là một từ để chỉ người thích dậy muộn và thường không thích đi ngủ sớm.

5. Những động từ bất quy tắc có cấu trúc giống với sleep

Một vài động từ bất quy tắc có các cấu trúc V2, V3 giống nhau và tương tự như động từ sleep trong tiếng Anh, có thể bạn chưa biết.

  • Sweep: sweep, swept, swept (quét dọn)
  • Weep: weep, wept, wept (khóc)
  • Bleed: bleed, bled, bled (chảy máu)
  • Feed: feed, fed, fed (cho ăn)
  • Feel: feel, felt, felt (cảm thấy)
  • Keep: keep, kept, kept (giữ)
  • Breed: breed, bred, bred (nuôi dưỡng)
  • Lead: lead, led, led (dẫn đường)
  • Meet: meet, met, met (gặp gỡ)
  • Deal: deal, dealt, dealt (giải quyết, thương lượng)
  • Speed: speed, sped, sped (đi nhanh)

Eg:

  • I fed the cat this morning before leaving for work. (Tôi đã cho mèo ăn vào sáng nay trước khi đi làm)
  • She swept the floor and tidied up the room before the guests arrived. (Cô ấy quét nhà và dọn dẹp phòng trước khi khách đến)
  • The wounded soldier bled profusely from his leg. (Người lính bị thương chảy máu rất nhiều ở chân)

Xem thêm:

6. Bài tập chia thì động từ Sleep

 Bài tập chia thì động từ Sleep
Bài tập chia thì động từ Sleep

Bài tập

  1. The bed was very uncomfortable. I ________ very well.
  2. The bed was very comfortable so I (not sleep) ________vvery well.
  3. She________well last night
  4.  We both  ___________ badly that night
  5. At night I ________, holding on to it
  6. I ________ lousy last night
  7. You can___________  soundly tonight 
  8. He ___________  now 
  9. While your children___________ peacefully in your home 
  10. I didn’t know if you were sleeping or quiet 
  11. Many ___________  in the open because the have no shelter
  12. The boy appeared anxious, had lost weight and  ___________  well
  13. I ___________  even with the prescription Jackson gave me
  14. On the top floor we ___________ quarter for women and children 
  15. Where he and his father and his brother ___________ at night
  16. Henry ___________  little and that always made him peevish
  17. He ___________  for over fourteen hours, and his system seemed to have recuperated admirably 
  18. The wind howled all night, but I ___________  a little
  19. My baby___________  safe from harm in her white wicker bassinet
  20. He ___________ feverishly all afternoon and into the night 

Đáp án

  1. Slept
  2. Didn’t sleep
  3. Slept
  4. Slept
  5. Slept
  6. Slept
  7. Sleep
  8. Is sleeping
  9. Are sleeping
  10. Were sleeping 
  11. Are sleeping
  12. Was not sleeping
  13. Am not sleeping 
  14. Have sleeping 
  15. Had slept
  16. Had slept
  17. Had slept
  18. Slept
  19. Slept
  20. Slept

Trên đây, IELTS Learning cũng đã giải đáp quá khứ của sleep và cách chia động từ sleep trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết, các bạn sẽ làm tốt những bài tập về chủ đề này. Để có thêm thật nhiều bài học hữu ích, các bạn hãy theo dõi chuyên mục IELTS Grammar cùng IELTS Learning nhé!

Leave a Comment