Fall là một động từ mà chúng ta rất dễ hay bắt gặp trong suốt quá trình học tiếng Anh. Đây là một động từ khá đơn giản, và dễ sử dụng trong câu và cũng khá dễ nhớ. Mặc dù vậy, nhiều bạn vẫn thường hay thắc mắc rằng dạng quá khứ của fall là gì. Cụ thể hơn, nhiều bạn vẫn thường hay bị lẫn lộn quá khứ của fall là fell hay là fail. Để giúp cho bạn giải đáp được thắc mắc này, hãy cùng IELTS Learning đọc qua bài viết dưới đây để có thể xác định đúng dạng quá khứ của fall nhé!
Quá khứ của fall là gì?

Fall, đọc là /fɑːl/ đây vừa là một động từ, vừa là một danh từ trong tiếng Anh.
Đối với dạng động từ này, fall được dùng nhiều nhất với ý nghĩa tiếng Việt là rơi xuống đất do sơ ý hoặc là do tai nạn. Đối với dạng danh từ, fall còn có ý nghĩa là sự rơi xuống hay có nghĩa là mùa thu.
Mặc dù vậy, ở phần này, IELTS Learning sẽ chỉ tập trung tìm hiểu một cách sâu hơn về động từ fall để có thể trả lời cho câu hỏi ở đầu bài. Động từ fall là một động từ bất quy tắc. Cho nên, dạng quá khứ của fall là fell (cột 2) và fallen (cột 3).
Chi tiết hơn, bạn hãy xem ngay bảng dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về các dạng phân từ của động từ fall:
Nguyên thể | V2/ed | V3/ed |
---|---|---|
Fall | Fell | Fallen |
Một vài ví dụ dùng fell trong câu bạn có thể học:
- Lindsey fell badly and broke her arm. Lindsey đã bị ngã khá nặng và bị gãy tay.
- The police caught the killer because he fell into the river during the chase. Cảnh sát đã bắt được tên sát nhân bởi vì hắn rơi xuống sông trong lúc rượt đuổi.
- A fallen tree is blocking the street. Một cái cây đã bị đổ đã chắn ngang đường đi.
12 cách dùng fall trong tiếng Anh
Fall là từ có thể được dùng trong câu với nhiều ý nghĩa khá khác nhau. Hãy cùng IELTS Learning tìm hiểu qua 12 cách sử dụng fall trong tiếng Anh ở cả hai dạng động từ và danh từ nhé!

Trường hợp fall là động từ
Trong trường hợp fall là động từ ở trong câu, từ này sẽ có 7 cách dùng như sau:
Cách dùng | Ví dụ |
---|---|
Rơi xuống, rụng xuống | A potted plant fell from the 3rd floor and almost hit his head. Một chậu cây rơi từ trên tầng 3 xuống đất và suýt nữa đã rơi trúng đầu của anh ấy. |
Té, ngã | She fell many times before she could skate like that. Cô ấy đã ngã rất nhiều lần trước khi có thể trượt băng được như thế. |
Vơi bớt, nguôi ngoai, giảm bớt | The number of forest trees has fallen significantly since that hydroelectric dam was built. Số lượng của cây rừng đã giảm đi một cách đáng kể kể từ khi đập thủy điện đó được xây dựng. |
Diễn ra, xảy ra, rơi vào | The festival will fall on a Thursday night this year. Lễ hội năm nay sẽ rơi vào một buổi tối thứ Năm. |
Trở nên, rơi vào trạng thái | Laura fell asleep during her History class because she had stayed up late last night to enjoy the party. Laura rơi vào trạng thái buồn ngủ suốt tiết Lịch sử bởi vì cô ấy thức khuya tối qua để tận hưởng bữa tiệc. |
Thuộc về một nhóm hoặc là một lĩnh vực cụ thể (trong trường hợp này, fall đồng nghĩa với “belong to”) | Those books fall into two genres, Folklore and Fairytale. Những quyển sách đó được chia thành hai thể loại, Dân gian và Cổ tích. This research paper falls outside my own area of expertise. Bài báo nghiên cứu này nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn của tôi. |
Đảm nhận các nhiệm vụ | It falls to me to presenting to the client. Tôi phái thuyết trình trước khách hàng. |
Xem thêm:
Trường hợp fall là danh từ
Với danh từ fall, các bạn có 5 cách dùng trong câu, sẽ bao gồm:
Cách dùng | Ví dụ |
---|---|
Sự giảm sút | 2022 has witnessed a fall in the number of deaths due to Covid – 19. Năm 2022 đã chứng kiến sự giảm sút về số lượng người chết do Covid-19. |
Mùa thu (thường được dùng ở Anh, từ này đồng nghĩa với từ autumn) | We are planning to move to Europe for university next fall. Chúng tôi đang lên kế hoạch chuyển đến sống ở châu Âu để học đại học vào mùa thu sắp tới. |
Cú té ngã | Tony spent the last ten years of his life in a wheelchair after a fall in a hockey game. Toney đã dành 10 năm cuối đời ngồi trên xe lăn sau một lần té ngã ở trận đấu khúc côn cầu. |
Chỉ số lượng của một vật gì đó đang rơi xuống | A heavy fall of snow has blocked the town. Một trận tuyết rơi dày đặc đã làm phong tỏa thị trấn. |
Sự thất bại, sụp đổ | The army took control of the city after the president’s fall from power. Quân đội nắm quyền kiểm soát thành phố sau khi tổng thống mất quyền lực. |
Cách chia động từ fall trong tiếng Anh

Ngoài việc dùng từ fell – dạng quá khứ của fall trong thì quá khứ đơn, hãy cùng IELTS Learning xem qua bảng tổng hợp chi tiết các cách chia động từ fall với 12 thì trong tiếng Anh để có thể nắm chắc được cách dùng động từ này nhé. Đồng thời, bạn có thể theo dõi những ví dụ để hiểu một cách chính xác và ghi nhớ khá lâu hơn.
Các thì trong tiếng Anh | I | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ | |
---|---|---|---|---|
Hiện tại đơn | fall | falls | fall | If I fall down the hole, I can’t get out by myself. Nếu tôi rơi xuống cái hố, tôi không thể tự mình thoát khỏi đó được. Sarah never falls in love with those guys. Sarah không bao giờ yêu những chàng trai đó đâu. |
Hiện tại tiếp diễn | am falling | is falling | are falling | Look! The tower is falling over. Nhìn kìa! Tòa nhà đang đổ xuống. The leaves in Sarigol village are falling. Những chiếc lá ở làng Sarigol đang rụng. |
Hiện tại hoàn thành | have fallen | has fallen | have fallen | He has fallen behind since he lost his family. Anh ấy đã bị bỏ lại phía sau từ khi anh ấy mất đi gia đình. We have fallen into an ancient trap. Chúng ta đã rơi vào một cái bẫy cổ đại. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been falling | has been falling | have been falling | Oil prices have been falling for the past two months. Giá dầu đã giảm trong hai tháng qua. The crime rate has been falling steadily for years. Tỷ lệ tội phạm đã giảm đều đặn qua từng năm. |
Quá khứ đơn | fell | fell | fell | I fell down the stairs last month ago but I can feel the pain clearly now. Tôi ngã xuống cầu thang vào tháng trước nhưng đến giờ tôi vẫn cảm nhận rõ cơn đau. |
Quá khứ tiếp diễn | was falling | was falling | were falling | The knife was falling when I left. Con dao rơi xuống ngay khi tôi rời đi. It is difficult to describe how fast we were falling. Rất khó để có thể miêu tả chúng tôi đã rơi xuống nhanh như thế nào. |
Quá khứ hoàn thành | had fallen | had fallen | had fallen | We thought you had fallen down the pond. Chúng tôi nghĩ cậu đã rơi xuống cái hồ. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been falling | had been falling | had been falling | The walls had been falling into disrepair for a hundred years. Những bức tường rơi vào tình trạng không được sửa chữa qua hàng trăm năm. |
Tương lai đơn | will fall | will fall | will fall | If you continue to build the house on this land, it will fall over soon. Nếu bạn cứ tiếp tục xây nhà trên mảnh đất này, nó sẽ sập xuống nhanh thôi. |
Tương lai tiếp diễn | will be falling | will be falling | will be falling | Those trees will be falling too, be careful! Những cái cây đó cũng sẽ đổ xuống đấy, hãy cẩn thận! |
Tương lai hoàn thành | will have fallen | will have fallen | will have fallen | In the next 3 years, the import rate will have fallen under 100.000 USD. Trong vòng 3 năm nữa, tỷ lệ nhập khẩu sẽ giảm xuống dưới 100.000 đô. |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been falling | will have been falling | will have been falling | I will have been falling into group A for four months by the end of this semester. Tôi sẽ được chia vào nhóm A trong 4 tháng cho đến hết học kỳ này. |
Xem thêm:
16+ cụm động từ với fall trong tiếng Anh

Cụm động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Fall down | Rơi xuống hoặc là ngã xuống một vị trí thấp hơn, chẳng hạn như ngã xuống cầu thang, rơi xuống núi hoặc là mức giá cả bị giảm xuống. | Be careful if you don’t want to fall down the stairs and hit your head. Hãy cẩn thận nếu bạn không muốn bị té xuống và bị đập đầu. They expected the price to fall down a bit. Họ mong chờ mức giá cả sẽ giảm xuống một chút. |
Fall over | Đổ xuống hoặc là vấp phải một thứ gì đó. | I was bound to fall over one of my child’s toys. Tôi chắc chắn sẽ vấp phải một trong những món đồ chơi của con tôi. The entire supermarket was rumbling, as if it was about to fall over. Toàn bộ siêu thị đều rung lên ầm ầm, như thể nó sắp sụp đổ. |
Fall off | Rơi hoặc ngã xuống từ một nơi trên cao, chẳng hạn như ngã từ trên cầu thang, ngã xe,… | He fell off from the roof but luckily, he could cling to a nearby window. Anh ấy ngã khỏi nóc nhà nhưng may mắn thay anh ấy đã có thể bám vào một chiếc cửa sổ gần đó. She told me to hold the horse guards tightly so as not to fall off the horse. Cô ấy dặn tôi nắm dây cương ngựa thật chặt để không bị ngã ngựa. |
Fall out | Bong ra, rụng đi | Since he used antidepressants, his hair started to fall out after several weeks. Vì anh ấy sử dụng thuốc chống trầm cảm, tóc của anh ấy đã rụng đi sau một vài tuần. |
Fall out of | – Ngã khỏi một vật gì đó, chẳng hạn như ngã khỏi giường, xe,… – Không còn yêu một ai đó nữa. | You look like you’re about to fall out of your seat, Cadie. Tôi gần như có thể nhìn thấy bạn sắp rơi ra khỏi ghế đấy Cadie. I’m trying to fall out of love with her but I just can’t. Tôi đang cố gắng không yêu cô ấy nữa nhưng tôi không thể làm được. |
Fall to | Rơi xuống một mức cụ thể. | The price is now under the balance line and is ready to fall to 1.143. Mức giá đang ở dưới đường cân bằng và chuẩn bị giảm xuống 1.143. |
Fall into | Rơi vào một nơi nào đó, chẳng hạn như rơi vào hố, rơi vào vòng tay của ai… | Danny doesn’t allow himself to fall into this trap. Danny không cho phép bản thân rơi vào cái bẫy này. It would be so easy to fall into his arms again and never let go. Rất dễ để xa vào vòng tay của anh ấy một lần nữa và không bao giờ có thể thoát ra được nữa. |
Fall in love | Yêu ai đó hoặc một thứ nào đó. | Tina definitely fell in love with the guys we met at the library last week. Tina tin chắc chắn đã yêu anh chàng mã chúng ta đã gặp ở thư viện vào tuần trước. We spent 3 days in Porto and fell in love with this beautiful Portuguese city. Chúng tôi đã dành 3 ngày ở Porto và yêu thành phố xinh đẹp này của Bồ Đào Nha. |
Fall apart | Vỡ vụn thành từng mảnh | Lindsey is scared her marriage is going to fall apart. Lindsey sợ rằng cuộc hôn nhân của cô ấy sẽ tan vỡ thành từng mảnh. |
Fall through | Đổ bể, thất bại | Our plan for the trip to New York fell through due to his unscheduled business trip. Kế hoạch cho chuyến đi đến New York của chúng tôi thất bại vì chuyến công tác đột xuất của anh ấy. |
Fall back | Quay trở lại, tụt lại về phía sau. | If you happen to fall back into alcohol use, talk with an adult as soon as possible. Nếu như bạn quay trở lại với việc nghiện đồ uống có cồn, bạn cần nói chuyện với người lớn ngay lập tức. |
Fall behind | Bị bỏ lại, tụt lại phía sau | We tried our best since we didn’t want to fall behind our rivals. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức vì không muốn tụt lại phía sau đối thủ. |
Fall under | Bị ảnh hưởng hoặc bị kiểm soát bởi ai hoặc thứ gì | Tim falls under his mother’s influence. Tim bị ảnh hưởng bởi mẹ của anh ấy. |
Fall for | Bị lừa, bị chơi xỏ | Jason is too sage to fall for your stupid tricks. Jason quá là cẩn trọng để không rơi vào các trò bịp ngu ngốc của bạn. |
Fall for someone | Yêu thích ai đó | My sister fell for a guy that she just met once at the church on Christmas. Em gái tôi đã yêu một anh chàng mà cô ấy chỉ mới gặp được một lần ở nhà thờ vào Lễ Giáng sinh. |
Fall out with someone over something | Xảy ra mâu thuẫn với ai đó về chuyện gì | Judie fell out with her boyfriend over his lie. Judie xảy ra mâu thuẫn với bạn trai của cô ấy về lời nói dối của anh ta. |
Xem thêm:
Một số mẹo học cụm động từ với Fall tại nhà
Cách nhớ quá khứ của Fall, phân từ II của Fall khá là dễ dàng rồi. Mặc dù vậy, cụm động từ đi kèm với Fall thì có nhiều và mỗi cụm động từ lại đem lại một ngữ nghĩa khá là khác nhau. Do vậy, IELTS Learning sẽ mách cho bạn những bí kíp học chúng một cách dễ dàng nhé.
- Hãy viết cụm động từ với Fall lên giấy và chúng ở bất kỳ nơi nào trong nhà mà bạn hay nhìn nhất. Đó có thể là một căn bếp, gương phòng tắm, bàn trang điểm, bàn ăn, đầu giường hay thậm chí đó là chiếc tủ lạnh. Việc tiếp xúc với nó một cách thường xuyên trong nhiều ngày liền sẽ giúp cho bạn ghi nhớ chúng một cách dễ dàng hơn. Mỗi lần bạn viết khoảng 3-4 cụm động từ, khi nào bạn học thuộc thì hãy thay các cụm động từ khác.
- Cũng như là việc học từ mới, khi học những cụm động từ với Fall bạn có thể học theo các cách truyền thống. Bạn cần viết đi viết lại từ đó nhiều lần liền. Hoặc khi nào rảnh, bạn có thể viết chúng ra giấy. Khi nào bạn bắt gặp từ đó và hãy ngay lập tức hiểu được ý nghĩa cũng như là cách sử dụng thì bạn có thể chuyển sang học những cụm động từ khác.
- Hãy thường xuyên tự nghĩ và viết ra các câu dùng cụm động từ với Fall hoặc làm những bài tập liên quan đến nó. Việc thực hành một cách thường xuyên sẽ khiến cho bạn hiểu rõ nhất khi nào thì nên dùng những cụm động này trong từng hoàn cảnh.
- Học một cụm động từ qua lời bài hát. Nếu như bạn là một người yêu âm nhạc và thích nhạc US UK thì đây là một lựa chọn khá tuyệt vời. Nếu như để ý kỹ lời bài hát nước ngoài, thì họ dùng khá nhiều cụm động từ. Và với ngoại động từ dễ ghép với các động từ khác như Fall thì điều đó là không ngoại lệ. Khi bạn học cụm động từ qua lời bài hát bạn cũng nên lựa chọn những video clip có cả lời tiếng Anh lẫn là lời dịch tiếng Việt. Bạn cũng không chỉ học được các cách dùng cụm từ khóa mà bạn còn luyện được cả kỹ năng nghe nữa.
Thông qua bài viết trên đây, IELTS Learning hy vọng rằng đã có thể giúp cho bạn giải đáp được thắc mắc “Dạng quá khứ của fall là gì? Đồng thời hạn chế nhầm lẫn với các từ khác tương tự. Bên cạnh đó, đừng quên trau dồi tiếng Anh thường xuyên các kiến thức mở rộng về cách chia động từ fall ở 12 thì trong tiếng Anh và các cụm động từ với fall để có thể dùng động từ này ở nhiều trường hợp một cách chuẩn xác bạn nhé. IELTS Learning chúc bạn học thật tốt!