“Giải đáp” hours là danh từ đếm được hay không đếm được

Từ loại là một trong các kiến thức nền tảng tiếng Anh cơ bản và khá là quan trọng. Mặc dù vậy, có rất nhiều người thường nhầm lẫn rằng giữa danh từ đếm được và danh từ không đếm được và phân vân hours là danh từ đếm được hay không đếm được.

Do vậy, gây nên những tình trạng sai cấu trúc và ngữ pháp. Do vậy, hãy cùng IELTS Learning học về hours là danh từ đếm được hay không đếm được ngay dưới đây.

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được là gì?

Danh từ là một yếu tố cơ bản cấu thành của tiếng Anh, danh từ đếm được và không đếm được là một phần từ loại cơ bản, được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp và trong các đề thi. Mặc dù vậy, đây cũng là một phần dễ gây nhầm lẫn nhất. Vậy danh từ đếm được là gì? Danh từ không đếm được là gì? Cùng IELTS Learning tìm hiểu ngay dưới đây.

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được là gì
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được là gì

Danh từ đếm được

Danh từ đếm được (Countable Nouns) là các danh từ dùng để chỉ sự vật tồn tại riêng lẻ, có thể đếm được và sử dụng đi kèm với những số đếm phía trước. 

Ví dụ: An table (Cái bàn), three dogs (Ba con chó), four books (Bốn quyển sách)

Danh từ không đếm được

Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns) là các danh từ chỉ vật, hiện tượng không đếm được. Danh từ không đếm được dùng để chỉ các chất liệu, hiện tượng trừu tượng, sự vật không đếm được. 

Ví dụ: Advice (Lời khuyên), sugar (Đường), rain (Mưa),…

Hours là danh từ đếm được hay không đếm được

IELTS Learning xin giải đáp Hours là danh từ đếm được hay không đếm được.

Hours là danh từ đếm được hay không đếm được
Hours là danh từ đếm được hay không đếm được

Trả lời: Hours là danh từ đếm được

Eg:

  • The exam lasted an hour and a half.
  • There are 24 hours in a day.
  • How many hours’ sleep do you need?
  • He gets paid by the hour (= gets a particular amount of money for each hour he works).
  • Trains leave every hour on the hour (= at exactly one o’clock, two o’clock, etc.).
  • Buses leave at ten minutes past/to the hour (= at ten past/to one o’clock, two o’clock, etc.).
  • I’ll be back in an hour’s/two hours’ time (= after one/two hours).
  • My hometown is an hour from Houston/an hour away (= it takes an hour to travel there).

Xem thêm:

Cách dùng danh từ đếm được hours

Cách dùng danh từ đếm được hours
Cách dùng danh từ đếm được hours

1. Mang nghĩa 60 phút, giờ, tiếng (đồng hồ)

= a period of time that consists of 60 minutes/ the time that is exactly one o’clock, two o’clock, three o’clock etc

IELTS Learning lưu ý:

  • every hour
  • an hour ago
  • an hour of something
  • it takes an hour to do something
  • in an hour/an hour’s time
  • an hour along/past something
  • an hour away (from something)
  • on the hour
  • past the hour
  • an hour’s sleep/exercise/practice etc
  • for an hour
  • take an hour to do something

IELTS Learning xét ví dụ:

  • She checked on the children every hour.
  • He left about an hour ago. 
  • After an hour of arguing, he agreed. 
  • Why don’t you get an hour’s sleep?
  • I’ve been waiting for over an hour. 
  • This dish takes about an hour to cook. 
  • It takes nearly an hour to get there by bus. 
  •  I can be there in an hour.
  • An hour along the beach road are some shops. 
  • Brighton is only an hour away from here.
  • Trains for Edinburgh leave every hour on the hour. 
  • The bus stops here at six minutes past the hour.

2. Mang nghĩa thời gian dài

= a long time

IELTS Learning lưu ý:

  • Với nghĩa này, hour thường ở số nhiều
  • for hours (on end)

IELTS Learning xét ví dụ:

  • I’m hungry and it’s hours until dinner. 
  • I lay awake for hours thinking about John.

3. Mang nghĩa khoảng thời gian ấn định để làm việc, sử dụng phương tiện…

= the time during which you do something such as work or study

IELTS Learning lưu ý:

  • Với nghĩa này, hour thường ở số nhiều
  • long hours
  • school/ working hours

IELTS Learning xét ví dụ:

  • My job is very flexible – I can fit my hours around my children.
  • She’s putting in long hours at the library. 
  • Courses that take place outside school hours.

4. Mang nghĩa lúc, giờ phút

= a particular point in history or in someone’s life or career / a particular time in the day or night

IELTS Learning lưu ý:

  • the hours of daylight/darkness
  • at all hours
  • someone’s/something’s finest hour
  • someone’s/something’s darkest hour (=worst time)
  • in someone’s hour of need (=at a time when they really need help)

IELTS Learning xét ví dụ:

  • in the hour of danger trong giờ phút lâm nguy 
  • she helped me in my hour of need cô ấy giúp đỡ tôi vào giờ phút cần thiết 
  • the country’s finest hour giờ phút tươi đẹp nhất của đất nước 
  • until one’s last hour cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời 
  • his hour has come giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi
  • You can call me at any hour of the day or night. 
  • What are you doing out of bed at this hour (=so early or late)? 
  • They usually hunt during the hours of darkness. 
  • You get cars coming down here at all hours.
  • His finest hour came in 1982 when his film Gandhi won eight Oscars. 
  • We have lived through our country’s darkest hour.
  • No one had helped him in his hour of need.

Xem thêm:

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án chi tiết

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án chi tiết
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án chi tiết

Bài tập

Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng a/an với các từ đã cho dưới đây: question, sugar, coat, decision, accident, biscuit, blood, letter, moment, music, electricity, key.

1. It wasn’t your fault. It was………..

2. Listen! Can you hear………..?

3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..

4. It’s very warm today. Why are you wearing………..?

5. Do you take ……………..in your coffee?

6. Are you hungry? Would you like ………..with your coffee?

7. Our lives would be very difficult without…………….

8. I didn’t phone them. I wrote………….instead.

9. The heart pumps …………………through the body.

10. Excuse me, but can I ask you………….?

11. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?

12. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa

1. There are many dirts on the floor.

2. We want more fuels than that.

3. He drank two milks.

4. Ten inks are needed for our class.

5. He sent me many foods.

6. Many golds are found there.

7. He gave me a great deal of troubles.

8. Cows eat glasses.

9. The rain has left many waters.

10. I didn’t have many luggages.

Đáp án

Bài 1:

1. an accident

2. music

3. a key

4. a coat

5. coffee

6. a biscuit

7. electricity

8. a letter

9. blood

10. a question

11. a moment

12. a decision

Bài 2: 

1. are many dirts -> is much dirt

2. fuels -> fuel 

3. two milks -> two glasses of milk

4. inks -> pens

5. many foods -> much food

6. Many golds -> much gold

7. a great deal troubles -> a lot of trouble

8. Đúng

9. may waters -> much water

10. many luggages -> much luggage

Vừa rồi IELTS Learning đã giải đáp thắc mắc hours là danh từ đếm được hay không đếm được. Hy vọng với những chia sẻ của mình cũng đã giúp ích cho bạn trên chặn đường học tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng nhé.

Chúc bạn thành công!

Leave a Comment