299+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học dễ học nhất

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một bí quyết giúp cho bạn có thể thuận lợi nắm vững từ vựng 1 cách hệ thống, khoa học và logic nhất. Đối với mỗi chủ điểm, bạn cần có vốn từ vựng nền móng, dần dần thông qua việc giao tiếp xã hội, vốn từ của bạn sẽ tăng lên. Hôm nay, IELTS Learning tiếp tục gửi tới bạn một nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học nhằm giúp những bạn thuận lợi giao tiếp cũng như đọc sách, báo liên quan đến chủ điểm này.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
  • Primary school: Trường tiểu học
  • Nursery school: Trường mầm non
  • Kindergarten: Trường mẫu giáo
  • Day school: Trường bán trú
  • English school: Trường anh ngữ
  • Language school: Trường ngoại ngữ
  • Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)
  • Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật
  • Vocational College: Trường đắt đẳng nghề
  • Art College: Cao đẳng nghệ thuật
  • Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm
  • University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học
  • Junior high school: Trường trung học cơ sở
  • High school: Trường trung học phổ thông
  • Service education: Tại chức (hệ vừa học vừa làm)
  • Junior colleges: Trường đắt đẳng
  • College: /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng
  • Private school: Trường tư thục
  • State school: Trường công lập
  • Boarding school: Trường nội trú

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học về chức vụ

  • President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng
  • Assistant principals: Hiệu phó
  • Head boy: Nam sinh đại diện trường
  • Head girl: Nữ sinh đại diện trường
  • School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường
  • Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
  • Teacher: – Giáo viên, giảng viên
  • Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
  • Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư
  • Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học về thiết bị nhà trường

  • Register: /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ – Sổ điểm danh
  • Desk: Bàn học
  • Black board: Bảng đen
  • White board: Bảng trắng
  • Chalk: /ʧɑk/ – Phấn
  • Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng
  • Pen: /pɛn/ – Bút
  • Pencil: /pɛnsəl/ – Bút chì
  • Exercise book: Sách bài tập
  • Course book, textbook, teaching materials : Giáo trình
  • Lesson plan : Giáo án
  • Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/ – Môn học
  • Lesson / Unit : /ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ – Bài học
  • Exercise / Task / Activity : /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tæsk/ – /ækˈtɪvətɪ/ – Bài tập
  • Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
  • Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm
  • Qualification : /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp
  • Certificate : /sərˈtɪfɪkət/ – Bằng, chứng chỉ
  • Research report / Paper / Article : Thống kê khoa học
  • Credit mania / Credit-driven practice : Bệnh thành tích
  • Develop : /dəˈvɛləp/ – Biên soạn (giáo trình)
  • Drop-outs : Học sinh cất học
  • Pupil : /pjuːpəl/ – Học sinh trường tiểu học
  • School fees : Học phí
  • School term : Học kỳ
  • School trip : Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp
  • Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường học
  • School uniform : Đồng phục học sinh
  • Sschool holidays : Nghỉ lễ
  • School meals : Bữa ăn tại trường
  • School dinners: Bữa ăn tối tại trường
  • Term: /tɜːm/ – Kỳ học
  • Half term: Nửa kỳ học
  • Assembly: /əˈsɛmb.lɪi/ – Chào cờ/buổi quy tụ
  • Break: /bɹeɪk/ – Giờ giải lao

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học về phòng ban

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học về phòng ban
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học về phòng ban
  • Class: /klɑːs/ – Lớp
  • Classroom : /ˈklaːsruːm/ – Phòng học
  • Computer room: Phòng máy tính
  • WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh
  • Changing room: Phòng thay đồ
  • Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục
  • Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi
  • Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện
  • Lecture hall: Giảng đường
  • Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm
  • Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng
  • Hall of residence: Ký túc xá
  • Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ
  • Playing field: Sân vận động
  • Sports hall: Hội trường chơi thể thao

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học về bậc Đại học

  • Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư
  • Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên
  • Researcher: ri´sə:tʃə/ – Nhà phân tích
  • Research: / ri’sз:tʃ/ – Nghiên cứu
  • Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn
  • Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn
  • Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng
  • Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh cãi
  • Higher education: Giáo dục đại học
  • Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học
  • Student loan: Khoản mượn cho sinh viên
  • Student union: Hội sinh viên
  • Tuition fees : Học phí
  • University campus: Khuôn viên trường đại học
  • Undergraduate: /, ʌndərˈgrædʒuɪt/ – Cấp đại học
  • Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ – Sau đại học
  • Post-graduate / post-graduate student: Sau đại học
  • Masters student: Học viên đắt học
  • PhD student: Nghiên cứu sinh
  • Master’s degree: Bằng đắt học
  • Bachelor’s degree: Bằng cử nhân
  • Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học từ vựng chủ đề môn học

  • Art : /ɑːt/ -Nghệ thuật
  • Classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Drama : /drɑː.mə/ – Kịch
  • Fine art : Mỹ thuật
  • History of art: Lịch sử nghệ thuật
  • History : /ˈhɪstri/ – Lịch sử
  • Literature : /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/ – Văn học
  • Modern languages : Ngôn ngữ hiện đại
  • Music : /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc
  • Philosophy : /fɪlˈɒsəfi/ – Triết học
  • Theology : /θi.ˈɑ.lə.dʒi/ – Thần học
  • Astronomy : /əˈstɹɑnəˌmi/ – Thiên văn học
  • Biology : /baɪˈɒlədʒi/ – Sinh học
  • Chemistry : /ˈkɛm.ɪ.stri/ – Hóa học
  • Computer science : Tin học
  • Dentistry : /dentɪstrɪ;/ – Nha khoa học
  • Engineering : /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ – Kỹ thuật
  • Geology : /dʒiːɑlədʒɪ/ – Địa chất học
  • Medicine : /ˈmɛd.sən/ – Y học
  • Physics : /ˈfɪz.ɪks/ – Vật lý
  • Science : /ˈsaɪɛns/ – Khoa học

Hội thoại chủ đề trường học

IELTS Learning cũng demo cho các bạn 1 đoạn hội thoại có dùng những từ vựng về trường học để bạn thực hành:

Hội thoại chủ đề trường học
Hội thoại chủ đề trường học

John : Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn tất bài tập đã được gửi cho chúng ta ở bài giảng cuối cùng?) 

Tom : Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren’t you paying attention? (Tôi nghĩ một số hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không?) 

John : I must have spaced out. Sometimes I can’t keep my eyes open when I listen to our professor talk. He’s so boring! (Tôi phải tại xa ra. Đôi khi tôi chẳng thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán! ) 

John: You’re right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)

Cách viết bài viết tiếng Anh về trường học hay

Để viết được một bài viết hay về chủ đề trường học, các bạn luôn cần đến những từ vựng và ngữ pháp. Hãy đảm bảo rằng bản thân đã nắm được những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất để có thể viết một bài luận không sai ngữ pháp.

Từ vựng tiếng Anh được xem như là chất liệu cần thiết để cho các bạn có thể viết được một bài viết tiếng Anh hay. Do vậy các bạn hãy ghi nhớ học các từ vựng theo chủ đề để sử dụng nhé.

Một bài luận tiếng Anh sẽ được chia làm 3 phần chính như sau: mở bài, thân bài và kết bài.

Phần mở bài: Các bạn cần phải viết được 1 câu để mở đề, thường mọi người đọc vào thì có thể biết được đoạn văn này sẽ nói đến vấn đề gì.

Ví dụ: Nguyen Tat Thanh high school, where I studied at, was small and very old.

Phân thân bài: Đây là phần quan trọng nhất. Các bạn cần phải viết sao cho đủ ý và nói hết được những gì về ngôi trường của bạn. Mỗi ý chỉ nên viết từ 1-2 câu và tối đa 3 câu để tránh lạc đề và đi lan man. Sắp xếp những ý sao cho có trật tự. Bạn có thể viết theo những ý lớn như:

  • School yard
  • Canteen
  • Class

Trong mỗi một ý lớn này, bạn cần viết từ 2 – 3 ý nhỏ giải thích hoặc giới thiệu cho nó.

Ví dụ: Các bạn viết về school yard nên nói từ 1-2 câu để tả: School yard was the largest place in Thanh Da school. This yard, which was beautiful and its air was very fresh, had many big trees was planted by very first students of the school.

Phần kết bài: Nên sử dụng 1 câu để chốt lại được tất cả các ý lại. Câu kết trong tiếng Anh khá giống với câu mở bài nhưng bạn lưu ý ghi khác đi.

Ví dụ: Although my school was old and small, it had a beautiful yard, a good canteen, and fine classes.

Để viết những bài phức tạp hơn thì các bạn cũng có thể dựa theo những sườn cơ bản như trên để có thể hoàn thành bài luận tiếng Anh của mình.

Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả

Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả như: đọc báo, tin tức, qua xem phim, nghe nhạc,… Mỗi một cách đều đem lại hiệu quả khác nhau. IELTS Learning xin giới thiệu với các bạn phương pháp học từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học với âm thanh tương tự và truyện chêm.

Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả
Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả

Các bạn đọc ví dụ sau:

Kể từ khi My mới đi kindergarten, cô bé đã có cho mình kế hoạch rõ ràng cho cuộc đời mình. Bao gồm 3 bước.

  • Bước 1: Hoàn thành chương trình primary.
  • Bước 2: Hoàn thành chương trình secondary.
  • Bước 3: Giành học bổng để ra nước ngoài du học. Để thực hiện được điều đó, bố mẹ My đã đưa cô bé đến gặp thầy hiệu trưởng ở một hall lớn, trước tập thể hàng nghìn bạn học sinh cùng lứa.

Trong đoạn văn có chêm những từ tiếng Anh trong đoạn là: kindergarten, primary, secondary, hall. Khi đọc bạn cũng có thể tự đoán nghĩa của những từ trên, mà không cần phải thông qua từ điển nhờ vào ngữ cảnh trong câu. 

Đây chính là một phương pháp truyện chêm: Một câu chuyện tiếng Việt có chêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn hội thoại. Đây là cách để giúp cho chúng ta có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua văn cảnh. Cũng giống như những cách ngày xưa chúng ta học tiếng Việt vậy. Chúng ta đâu cần dùng từ điển để tra nghĩa của từ đúng không?

Đi vào chi tiết để ghi nhớ từng từ. Ví dụ từ hall: hội trường, mình sẽ sử dụng phương pháp âm thanh tương tự. 

Hall/hɔ:l/: hội trường

Nếu My ho trong hội trường lớn thì âm thanh sẽ vang lên.

Khi đó, từ ho sẽ là âm thanh tương tự của hall để bạn có thể liên tưởng cách phát âm của từ, hội trường sẽ là nghĩa tiếng Việt của từ.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học bạn cần nắm vững để có thể dễ dàng chinh phục và áp dụng vào trong bài thi IELTS Speaking và IELTS Writing. Hy vọng rằng với những chia sẻ bổ ích của IELTS Learning sẽ thật sự hữu ích đối với các bạn. Chúc bạn sẽ đạt được band điểm IELTS thật cao như mục tiêu đã đề ra nhé!

Leave a Comment