500+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

Gia đình là nơi chứa đầy những tình yêu thương, sự ấm cúng, là nơi mà ta sinh ra và nuôi dưỡng ta khôn lớn. Bạn đang muốn giới thiệu về gia đình thân yêu của mình với những người bạn ngoại quốc nhưng lại gặp khó khăn, không biết nói thế nào? Hãy cùng IELTS Learning tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình để có thể dễ dàng chia sẻ về tổ ấm ngọt ngào của bạn với bạn bè.

Chủ đề về gia đình cũng là một trong những chủ đề quen thuộc và thường xuất hiện nhiều nhất không chỉ trong kỹ năng IELTS Speaking mà còn cả trong giao tiếp thường ngày. Vì vậy, bổ sung được vốn từ vựng tiếng Anh về gia đình là một điều cần thiết đối với các bạn học IELTS nói riêng và cả học tiếng Anh nói chung.

Cùng IELTS Learning tìm hiểu ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

Sau đây IELTS Learning sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình theo nhóm để các bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng những từ vựng một cách hiệu quả hơn nhé.

500+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình
500+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mình

  • Grandparents /ˈɡrænpeərənt/: Ông bà
  • Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông ngoại/: Ông nội
  • Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà ngoại/: bà nội
  • Aunt /ɑːnt/ Cô/: dì
  • Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/: chú
  • Cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ
  • Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/ vợ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ
  • Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị dâu/ em dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh rể, em rể

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

  • Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ 
  • Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế
  • Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ
  • Father /ˈfɑːðə(r)/: Bố
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột
  • Spouse /spaʊs/: Vợ chồng
  • Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
  • Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: Con trai riêng của bố/mẹ kế
  • Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
  • Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/: Con gái riêng của bố mẹ kế
  • Younger /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/: Em gái
  • Younger /Little brother/jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/: Em trai
  • Older sister /oʊldər sɪstər/: Chị gái
  • Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/: Anh trai
  • Wife /waɪf/: Vợ
  • Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/: Con cái
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái
  • Son /sʌn/: Con trai
  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: Cha dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: Mẹ kế
  • Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: Chồng cũ
  • Ex-wife /eks-waɪf/: Vợ cũ
  • Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu

  • Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/: Các cháu (của ông bà)
  • Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: Cháu gái (của ông bà)
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu trai (của ông bà)
  • Nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (của cô/ dì/ chú …)
  • Niece /niːs/: Cháu gái (của cô/ dì/ chú …)

Các kiểu gia đình trong tiếng Anh

Dưới đây là danh sách những loại gia đình trong tiếng Anh:

  • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
  • Broken home: gia đình tan vỡ
  • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
  • Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
  • Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
  • Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
  • Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một
  • Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
  • Loving family, close-knit family: gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình

  • Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
  • Look after /lʊkˈæf.tɚ/: Chăm sóc
  • Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
  • Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác
  • Close to /kloʊs tə/: Thân thiết với
  • Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/: Có mối quan hệ tốt với
  • Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ

Các từ tiếng Anh về gia đình khác

  • Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  • Distant relative: họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
  • Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
  • Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  • Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
  • Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
  • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  • Blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
  • Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
  • Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
  • Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
  • Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản

Một số cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Dưới đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình giúp cho các bạn có thể tham khảo và bổ sung thêm vốn kiến thức tiếng Anh cho mình.

Một số cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
Một số cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
  • Bring up: nuôi, nuôi dưỡng

Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

  • Grow up: trưởng thành, khôn lớn 

Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor. 

(Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

  • Take care of/Look after: chăm sóc

Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick. 

(Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

  • Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ

Ví dụ: She has just got married. 

(Cô ấy vừa mới kết hôn.)

  • Propose to sb: cầu hôn ai

Ví dụ: Last night, my boyfriend proposed to me.

(Tối qua bạn trai tôi đã cầu hôn tôi.)

  • Give birth to: sinh em bé

Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl.

(Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

  • Take after: giống (ngoại hình)

Ví dụ: Everyone says I take after my father. 

 (Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

  • Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình

Ví dụ: The high nose runs in my family.. 

(Gia đình tôi ai có mũi cao.)

  • Have something in common: có cùng điểm chung  

Ví dụ: I and john have many things in common.

(Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)

  • Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai

Ví dụ: My father and always get along with each other.

(Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)

  • Settle down: ổn định cuộc sống 

Ví dụ: I want to settle down at the age of 24.

(Tôi muốn ổn định cuộc sống vào tuổi 24.)

  • Get together: tụ họp 

Ví dụ: My family get together once a week. 

(Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)

  • Tell off: la mắng 

Ví dụ: Mom told me off for breaking the vase. 

(Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)

  • Fall out (with sb): cãi nhau với ai 

Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. 

(Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)

  • Make up (with sb): làm hòa với ai 

Ví dụ: You still haven’t made up with him? 

(Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề gia đình

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề gia đình
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề gia đình
  • Have you got a big family?: Bạn có 1 gia đình đông người chứ?
  • How many people are there in your family?: Gia đình của bạn có bao nhiêu người?
  • Have you got any brothers or sisters?: Bạn có người anh hay người chị nào chứ?
  • There are five people in my family: Gia đình tôi có 5 người
  • What’s your sister name?: Tên chị gái của bạn là gì?
  • What’s your brother name?: Tên anh trai của bạn là gì?
  • May i have her name?: Tôi có thể biết tên cô ấy được chứ?
  • How’s the family?: Gia đình bạn thế nào?
  • How’s everybody doing?: Mọi người đều khỏe cả chứ?
  • Very well: Rất khỏe

Ngoài ra, nếu như các bạn là một “sĩ tử” IELTS thì cần phải quan tâm đến các câu hỏi sau đây:

IELTS Speaking Part 1:

  • How often do you meet your family?: Bạn có thường gặp gia đình không?
  • How much time do you spend with your family?: Bạn dành bao nhiêu thời gian cho gia đình?
  • Do you get along with your family?: Bạn có mối quan hệ tốt với gia đình không?
  • Do you have a large or small family?: Bạn có một gia đình lớn hay nhỏ?
  • Who are you closest to in your family?: Bạn thân với ai trong nhà nhất?

IELTS Speaking Part 2:

  • Describe the person in your family who you most admire: Miêu tả một người trong gia đình mà bạn ngưỡng mộ nhất.

IELTS Speaking Part 3:

  • Should husbands and wives have different roles within the family? – Chồng và vợ có nên có vai trò khác nhau trong gia đình không?
  • Which are more important to you: your family or your friends? – Điều gì quan trọng với bạn hơn: gia đình hay bạn bè?

Một vài đoạn hội thoại tiếng Anh chủ đề gia đình

Việc học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình trong một ngữ cảnh cụ thể đã được chứng mình rằng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng ấy khá lâu và bền vững hơn.

Khi các từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình được đặt trong một đoạn hội thoại sẽ giúp cho từ vựng ấy được lưu vào bộ nhớ “dài hạn” của mình cũng như giúp biết cách dùng những từ vựng ấy trong ngữ cảnh một cách cụ thể.

Một vài đoạn hội thoại tiếng Anh chủ đề gia đình
Một vài đoạn hội thoại tiếng Anh chủ đề gia đình

James: Do you have any brothers or sisters?

(Bạn có anh hay chị em gì không?)

Rose: I have one older sister.

(Tôi có 1 người chị.)

James: Do you get along with your sister?

(Bạn có hòa thuận với chị mình không?)

Rose: Yes. We get along OK.

(Chúng tôi cũng khá hòa thuận.)

James: How about your parents.

(Còn ba mẹ bạn thì sao?)

Rose: My parents died many years ago.

(Ba tôi mất từ nhiều năm trước.)

James: I’m sorry to hear that.

(Tôi rất tiếc về điều này.)

Rose: My mother is fine though. She is very strong and like to work.

(Tuy vậy nhưng mẹ tôi vẫn ổn. Bà là một người phụ nữ mạnh mẽ và rất yêu công việc.)

Bài viết miêu tả về gia đình bằng tiếng Anh

Bố cục bài viết về gia đình bằng tiếng Anh

Như những bài viết khác khi viết về chủ đề gia đình bằng tiếng Anh chúng ta cũng cần có cho mình một bố cục trình bày. Như vậy khi viết bài, mình sẽ không bị thiếu ý, thừa ý hay là bị lặp ý.

Bố cục chung của một đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh:

  • Câu mở đoạn
  • Nội dung chính
  • Câu kết đoạn

Với bố cục như trên thì sẽ có các nội dung chính sau:

  • Giới thiệu về số lượng các thành viên trong gia đình.
  • Nghề nghiệp của những thành viên trong gia đình
  • Tính cách của những thành viên trong gia đình
  • Sở thích của những thành viên trong gia đình
  • Sự gắn kết, yêu thương của những thành viên trong gia đình với nhau.

Bài viết về gia đình bằng tiếng Anh

Đề bài: Let me tell you something about my family.

My father is forty-eight. My mother is forty-four. My father has his own business(an export business). My mother helps him with the business. I have a younger sister. She is eight years old. She is studying in primary school. Then there’s me. I am twenty-two. I am in my end year at university. My family usually spend our weekend nights in a restaurant. Wherever I go, I will always come back to my family. I know they are my loved ones.

Bản dịch: Hãy để tôi kể cho bạn nghe về gia đình của tôi

Bố tôi bốn mươi tám tuổi. Mẹ của tôi bốn mươi bốn tuổi. Bố tôi có công việc kinh doanh riêng (1 doanh nghiệp làm về xuất khẩu). Mẹ của tôi giúp ông ấy kinh doanh. Tôi có một người em gái. Em năm nay tám tuổi rồi. Em đang học tại một trường tiểu học. Sau đó là tôi, tôi hai mươi hai tuổi, đang học năm cuối tại trường đại học. Gia đình tôi thường dành những buổi tối cuối tuần tại nhà hàng. Dù có đi bất cứ nơi đâu, tôi vẫn sẽ mãi luôn trở về với gia đình. Tôi biết rằng họ sẽ mãi là những người thân yêu của tôi.

Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình là chủ đề đơn giản và khá dễ nhớ. Tuy nhiên nếu như học theo các cách truyền thống thì số lượng từ vựng học được sẽ ít và lâu hơn. Đồng thời, nếu chỉ học thuộc lòng theo những cách truyền thống, bạn sẽ rất nhanh là quên từ. Dưới đây là một số cách mà IELTS Learning gợi ý để bạn học từ vựng một cách hiệu quả.

Đặt câu với từ cần học

Chỉ đọc ví dụ và hiểu được những cách sử dụng từ vựng thì chưa đủ để ghi nhớ được lâu một từ vựng. Muốn biến nó thành của mình là hãy sử dụng. Hãy tự đặt cho mình những ví dụ khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!

Ví dụ: Từ Bring up: Nuôi dưỡng

=> Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age. (Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

Ghi âm từ vựng

Hãy ghi âm lại những từ vựng mà mình đã học. Bạn có thể nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí là nghe cả trong lúc ngủ! Việc vận dụng càng nhiều các giác quan vào việc học, bạn sẽ càng ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Khi nghe lặp lại nhiều lần một từ, bạn sẽ tạo thói quen với từ vựng đó và sử dụng chúng một cách tự nhiên hơn.

Làm flashcards, ghi chú

Flashcards chính là một phương pháp phổ biến để học được từ mới, được mọi người sử dụng để học từ vựng mỗi ngày. Người học cũng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước của thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Rồi mang theo bên mình để có thể học.

Bài tập thực hành về chủ đề gia đình

Phần bài tập

1. My mother’s daughter is my

  • A. aunt
  • B. cousin
  • C. sister

2. My mother’s mother is my

  • A. auntie
  • B. great aunt
  • C. grandmother

3. My father’s son is my

  • A. uncle
  • B. cousin
  • C. brother

4. My step-mother’s son is my

  • A. step-brother
  • B. brother-in-law
  • C. step-son

5. My brother’s daughter is my

  • A. nephew
  • B. niece
  • C. cousin

6. My aunt’s children are my

  • A. step-children
  • B. cousins
  • C. nephews and nieces

7. My grandpa’s father is my

  • A. great uncle
  • B. great grandpa
  • C. great great grandpa

8. My dad’s brother is my

  • A. uncle
  • B. cousin
  • C. brother-in-law

9. My sister’s husband is my

  • A. brother-in-law
  • B. sibling
  • C. husband-in-law

10. My female spouse is my

  • A. grandmother
  • B. mother-in-law
  • C. wife

Đáp án bài tập

1. C2. C3. C4. A5. B
6. B7. C8. A9. A10. C
Trên đây là tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình kèm theo một số đoạn hội thoại tham khảo. IELTS Learning hy vọng rằng qua bài viết này, bạn cũng có thể mở rộng thêm được vốn từ vựng tiếng Anh về gia đình và làm quen với những dạng hội thoại về chủ đề quen thuộc này nhé. Chúc các bạn chinh phục thành công môn tiếng Anh!

Leave a Comment