Theo mình việc nắm vững ngữ pháp trong tiếng Anh, đặc biệt là tính từ sở hữu, là một yếu tố quan trọng để thành công trong việc học và sử dụng tiếng Anh. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về tính từ sở hữu, mình đã chuẩn bị một loạt bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu thú vị và hữu ích.
Mình tin rằng, qua việc thực hành, bạn sẽ có thể nắm bắt và sử dụng tính từ sở hữu một cách tự tin và chính xác thông qua các bước sau:
- Ôn tập nhanh giúp nắm vững cấu trúc của bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu.
- Các dạng bài tập thường gặp để bạn có thể tự tin trong mọi tình huống.
- Các tips học hay để giải quyết nhanh các bài trắc nghiệm về tính từ sở hữu.
Từ đó, giúp nâng cao hiệu quả giao tiếp và truyền đạt của các bạn. Cùng bắt đầu thôi nhé!
1. Ôn tập lý thuyết bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu
Vậy thì, cùng mình ôn tập các điểm lý thuyết trọng điểm về tính từ sở hữu này trước khi thực hành bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu nha!
Ôn tập lý thuyết |
Khái niệm Tính từ sở hữu (Possessive Adj) được sử dụng để chỉ quyền sở hữu, quản lý hoặc liên hệ giữa một người hoặc vật này với người hoặc vật khác. Chúng làm nhiệm vụ như tính từ và thường đặt trước danh từ hoặc cụm danh từ trong câu. Bảng các loại tính từ sở hữu Đại từ nhân xưng – Tính từ sở hữu Ví dụ: I – My My jacket is in the closet.(Chiếc áo khoác của tôi ở trong tủ.) We – Our Our vacation to the mountains was refreshing. (Kỳ nghỉ của chúng tôi đến núi đã làm mới tinh thần.) You – Your Your idea for the project was excellent.(Ý tưởng của bạn cho dự án rất tuyệt.) They – Their Their performance in the play was outstanding.(Màn trình diễn của họ trong vở kịch thật xuất sắc.) He – His His understanding of the subject is profound.(Hiểu biết của anh ấy về chủ đề rất sâu sắc.) She – Her Her dedication to her work is admirable.(Sự tận tụy với công việc của cô ấy đáng ngưỡng mộ.) It – Its The machine changed its speed automatically.(Cỗ máy tự động thay đổi tốc độ của nó.) Một số điểm ngữ pháp đáng chú ý về các tính từ sở hữu Thay đổi theo đại từ: – Tính từ sở hữu thay đổi tùy theo đại từ nhân xưng và không bị ảnh hưởng bởi ngôi hay số. – Thay thế bằng mạo từ: Có thể sử dụng mạo từ the thay thế cho tính từ sở hữu trong một số trường hợp. Vị trí trong câu: Luôn đặt trước danh từ hoặc cụm danh từ mà chúng bổ nghĩa.Không phản ánh sở hữu. Trong một số trường hợp, tính từ sở hữu không thể hiện sự sở hữu thực sự đối với danh từ phía sau. |
Để thuận tiện cho việc học ngữ pháp, bạn hãy lưu lại hình ảnh chứa đựng key takeaways liên quan bài tập về tính từ sở hữu sau nhé:
Xem thêm:
- Bài tập giới từ chỉ thời gian và nơi chốn lớp 8
- Bài tập trắc nghiệm so sánh kép
- Bài tập tính từ ngắn và tính từ dài
2. Bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu
Mình đã tổng hợp bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu từ nhiều nguồn uy tín, giúp các bạn dễ làm bài và tra cứu đáp án, qua đó hiểu rõ hơn về thì này để không còn bối rối khi gặp phải nó trong các bài thi.
Dạng bài tập chính trong file này là chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
Exercise 1: Choose the correct answer to complete the following sentences
- This is ………. book.
- A. her
- B. hers
- C. she
- They lost ………. keys.
- A. our
- B. their
- C. them
- ………. dog is very friendly.
- A. Your
- B. You
- C. Yours
- ………. house is on the corner.
- A. Mine
- B. My
- C. Me
- ………. pencils are in the bag.
- A. Your
- B. You
- C. Yours
- He borrowed ………. jacket.
- A. my
- B. mine
- C. me
- ………. phone is not working.
- A. Their
- B. There
- C. They’re
- She can’t find ………. glasses.
- A. his
- B. her
- C. hers
- We’ll take ………. car to the party.
- A. our
- B. ours
- C. us
- ………. sister is in the same class as mine.
- A. Their
- B. There
- C. They’re
- I have ………. textbook, but not ………..
- A. your; mine
- B. yours; mine
- C. your; my
- Is that ………. teacher or ours?
- A. their
- B. they’re
- C. there
- ………. flowers need water.
- A. Your
- B. You’re
- C. You
- ………. mistake was not serious.
- A. His
- B. He’s
- C. Him
- ………. cat always sleeps on ………. bed.
- A. Their; my
- B. There; mine
- C. They’re; my
- Please give ………. message to ………. mother.
- A. his; your
- B. him; your
- C. he; yours
- ………. office is next to ………..
- A. Their; our
- B. There; ours
- C. They’re; our
- ………. computer is newer than ………..
- A. my; yours
- B. mine; your
- C. my; your
- ………. daughter is the same age as ………..
- A. her; mine
- B. hers; mine
- C. her; my
- ………. plans have changed.
- A. Their
- B. There
- C. They’re
- I haven’t seen ………. friends lately.
- A. my
- B. mine
- C. me
- Can you help ………. with ………. homework?
- A. me; my
- B. my; mine
- C. me; mine
- ………. lunch is ready.
- A. Your
- B. You
- C. You’re
- ………. parents are away this weekend.
- A. Their
- B. They’re
- C. There
- I left my notes in ………. classroom.
- A. your
- B. you’re
- C. yours
- ………. children play in the park.
- A. Our
- B. Ours
- C. Us
- ………. project is due tomorrow.
- A. Their
- B. They’re
- C. There
- ………. work is quite impressive.
- A. Her
- B. Hers
- C. She
- Did you see ………. new car?
- A. their
- B. they’re
- C. there
- ………. answer was correct.
- A. His
- B. He’s
- C. Him
Xem đáp án:
Đáp án | Giải thích |
1. A | her là tính từ sở hữu, chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nữ. hers là đại từ sở hữu, không phù hợp trong câu này. she là đại từ nhân xưng. |
2. B | their là tính từ sở hữu, chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. our là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ nhất số nhiều. them là đại từ đối tượng. |
3. A | Your là tính từ sở hữu dùng cho người thứ hai, không phân biệt số ít hay số nhiều. You là đại từ nhân xưng. Yours là đại từ sở hữu. |
4. B | My là tính từ sở hữu dùng cho người thứ nhất số ít. Mine là đại từ sở hữu. Me là đại từ đối tượng. |
5. A | Your là tính từ sở hữu dùng cho người thứ hai, không phân biệt số ít hay số nhiều. You là đại từ nhân xưng. Yours là đại từ sở hữu. |
6. A | my là tính từ sở hữu, chỉ sở hữu của người nói. mine là đại từ sở hữu.me là đại từ đối tượng. |
7. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. There là trạng từ chỉ nơi chốn.They’re là viết tắt của they are. |
8. B | her là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nữ. his là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nam. hers là đại từ sở hữu, không đi trước danh từ. |
9. A | our là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói số nhiều. ours là đại từ sở hữu, không đi trước danh từ. us là đại từ đối tượng. |
10. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. There là trạng từ chỉ nơi chốn. They’re là viết tắt của they are. |
11. A | your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nghe. mine là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói và không đứng trước danh từ. |
12. A | their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. they’re là viết tắt của they are. there là trạng từ chỉ nơi chốn. |
13. A | Your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nghe.You’re là viết tắt của you are. You là đại từ nhân xưng. |
14. A | His là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nam. He’s là viết tắt của he is. Him là đại từ đối tượng. |
15. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. my là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói. There và mine không phù hợp trong ngữ cảnh này. |
16. A | his là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nam. your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nghe. him và yours không phù hợp vì không đứng trước danh từ. |
17. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. our là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói số nhiều. There và ours không phù hợp trong ngữ cảnh này. |
18. A | my là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói. yours là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của người nghe và không đứng trước danh từ.your không phù hợp vì ngữ cảnh yêu cầu sự so sánh. |
19. A | her là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nữ. mine là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói. |
20. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. There là trạng từ chỉ nơi chốn.They’re là viết tắt của they are. |
21. A | my là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói. mine là đại từ sở hữu, không đứng trước danh từ. me là đại từ đối tượng. |
22. A | me là đại từ đối tượng, thường được dùng sau động từ hoặc giới từ.my là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói và đứng trước danh từ. |
23. A | Your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nghe. You’re là viết tắt của you are. You là đại từ nhân xưng. |
24. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. They’re là viết tắt của they are. There là trạng từ chỉ nơi chốn. |
25. A | your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nghe. you’re là viết tắt của you are. yours là đại từ sở hữu, không phù hợp vì không đứng trước danh từ. |
26. A | Our là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói số nhiều. Ours là đại từ sở hữu, không đứng trước danh từ. Us là đại từ đối tượng. |
27. A | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. They’re là viết tắt của they are. There là trạng từ chỉ nơi chốn. |
28. A | Her là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nữ. Hers là đại từ sở hữu, không phù hợp vì không đứng trước danh từ. She là đại từ nhân xưng. |
29. A | their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số nhiều. they’re là viết tắt của they are. there là trạng từ chỉ nơi chốn. |
30. A | His là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người thứ ba số ít nam. He’s là viết tắt của he is. Him là đại từ đối tượng. |
Xem thêm:
- Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành
- Bài tập về các thì trong tiếng anh lớp 9 có đáp án
- Bài tập về passive voice thì hiện tại đơn
Exercise 2: Choose the correct answer to complete the following sentences
- ………. books are on the shelf, but the ones on the table are ………..
- A. they’re; ours
- B. their; ours
- C. theirs; our
- If ………. not going to use ………. computer, can I borrow it?
- A. yours; your
- B. you’re; your
- C. your; you’re
- We need to find a place for ………. to put ………. coats.
- A. our; ours
- B. we; ours
- C. us; our
- ………. problems are not as severe as ………..
- A. They’re; our
- B. Their; ours
- C. Theirs; ours
- Is this ………. pen or did someone leave it here?
- A. you’re
- B. your
- C. yours
- ………. enthusiasm for the project made all the difference, unlike ………..
- A. Their; ours
- B. They’re; our
- C. Theirs; ours
- The responsibility is ………., not ………..
- A. they’re; our
- B. their; ours
- C. theirs; ours
- Everyone brought ………. own lunch, but ………. forgot ………..
- A. their; she; hers
- B. theirs; she; her
- C. their; hers; she
- ………. idea was to leave early, and that’s why we missed ………..
- A. Theirs; ours
- B. They’re; our
- C. Their; ours
- Between ………. teacher and ………., I think ………. explanations are clearer.
- A. your; ours; yours
- B. yours; ours; your
- C. your; ours; your
- I can’t find my wallet, but ………. is right here.
- A. your
- B. yours
- C. you
- ………. feedback was more detailed than ………..
- A. Theirs; ours
- B. They’re; our
- C. Their; ours
- The cat licked ………. paws while sitting on ………. lap.
- A. its; mine
- B. it’s; my
- C. its; my
- We will compare ………. results with ………. to see which method works best.
- A. our; theirs
- B. ours; their
- C. ours; theirs
- It’s ………. turn to choose the movie tonight, not ………..
- A. your; mine
- B. yours; mine
- C. yours; my
- ………. opinion on the matter differed from ………..
- A. His; hers
- B. He’s; her
- C. His; her
- In the end, the decision was ………. to make, even though ………. were affected.
- A. hers; we
- B. her; us
- C. hers; us
- ………. challenges are quite different from ………., making it hard to advise.
- A. Their; ours
- B. They’re; our
- C. Theirs; ours
- I borrowed ………. notes, but ………. handwriting is hard to read.
- A. her; her
- B. hers; hers
- C. hers; her
- Despite ………. objections, the plan went ahead without ………. input.
- A. their; their
- B. their; theirs
- C. theirs; their
Xem đáp án:
Đáp án | Giải thích |
1. B | their dùng để chỉ sở hữu của những người khác (số nhiều), còn ours là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của chúng ta (số nhiều). |
2. B | you’re là viết tắt của you are, phù hợp với ngữ cảnh này còn your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của bạn (người nghe). |
3. C | us là đại từ đối tượng cho we, và our là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của chúng ta (số nhiều). |
4. B | Their là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của họ, còn ours là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của chúng ta. |
5. C | yours là đại từ sở hữu, dùng để chỉ sở hữu của người nghe, phù hợp khi không đi kèm danh từ. |
6. A | Their là tính từ sở hữu cho they, và ours là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của chúng ta, phù hợp khi so sánh hai nhóm. |
7. C | theirs và ours đều là đại từ sở hữu, phù hợp khi chỉ sở hữu mà không đi kèm danh từ. |
8. A | their là tính từ sở hữu cho mọi người, she là đại từ nhân xưng, và hers là đại từ sở hữu cho she. |
9. A | Theirs và ours là đại từ sở hữu, dùng để chỉ sở hữu mà không đi kèm danh từ, phù hợp khi nói về ý tưởng của hai nhóm khác nhau. |
10. C | your là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của bạn, ours là đại từ sở hữu chỉ sở hữu của chúng ta, và your lại dùng để chỉ rằng giải thích của bạn rõ ràng hơn. |
11. B | yours là đại từ sở hữu, dùng khi không đi kèm danh từ, chỉ sở hữu của bạn (người nghe). |
12. A | Theirs và ours là đại từ sở hữu, phù hợp khi so sánh phản hồi của hai nhóm mà không cần đi kèm danh từ. |
13. A | its là tính từ sở hữu cho động vật hoặc vật vô tri, và my là tính từ sở hữu chỉ sở hữu của người nói. |
14. C | ours và theirs là đại từ sở hữu, dùng để chỉ sở hữu mà không đi kèm danh từ, phù hợp khi so sánh kết quả của hai nhóm. |
15. B | yours và mine là đại từ sở hữu, dùng để chỉ lượt chọn của hai người khác nhau. |
16. A | His và hers là tính từ sở hữu và đại từ sở hữu, phù hợp khi so sánh quan điểm của hai người khác giới. |
17. C | hers là đại từ sở hữu chỉ quyền quyết định của cô ấy, và us là đại từ đối tượng chỉ nhóm bị ảnh hưởng. |
18. C | Theirs và ours là đại từ sở hữu, dùng để so sánh các thử thách của hai nhóm khác nhau. |
19. B | hers là đại từ sở hữu chỉ ghi chú của cô ấy, và her là tính từ sở hữu chỉ chủ sở hữu của chữ viết. |
20. B | their là tính từ sở hữu chỉ sự phản đối của họ, và theirs là đại từ sở hữu chỉ đầu vào hoặc ý kiến của họ. |
3. Kết luận
Như vậy, chúng ta đã đi qua lý thuyết và phần thực hành cơ bản của bài tập trắc nghiệm về tính từ sở hữu, tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về cách dùng, mình gợi ý một số lỗi mà nhiều bạn có thể gặp trong quá trình ôn luyện để bạn chú ý như sau:
- Tính từ sở hữu (my, your, his, her, its, our, their) luôn đi cùng với một danh từ và không đứng một mình.
- Trong khi đại từ sở hữu (mine, yours, his, hers, its, ours, theirs) có thể đứng một mình và thường được sử dụng sau cụm từ hoặc để tránh lặp lại danh từ đã nhắc đến.
Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo thêm nhiều chủ đề ngữ pháp hay và quan trọng khác cùng cách học thông minh tại chuyên mục IELTS Grammar của IELTS Learning nhé.
Tài liệu tham khảo:
- Possessive adjectives: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/grammar/online-grammar/possessive-adjectives
- Pronouns: possessive (my, mine, your, yours, etc.): https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/pronouns-possessive-my-mine-your-yours-etc
- Possessive Adjectives in English: https://www.youtube.com/watch?v=rF070hPFbas